I. Tấm polycarbonate đặc 4.5mm (ly) là gì?
Tấm polycarbonate đặc 4.5mm (tấm lợp lấy sáng đặc ruột 4 ly) là sản phẩm được sản xuất theo dây chuyền hiện đại với công nghệ đùn UV giúp tấm poly không phai màu theo thời gian, có khả năng chống tia tử ngoại (tia UV) cực tốt, đem lại nguồn ánh sáng dịu nhà an toàn cho ngôi nhà của bạn.
Tấm polycarbonate đặc ruột 4.5mm có khả năng chống ồn và cách nhiệt hiệu quả cao, bền bỉ qua thời gian nên được rất nhiều khách hàng tin dùng và lựa chọn sử dụng.
II. Bảng giá tấm polycarbonate Ultralite tại Minh Phát PC
Tấm lợp polycarbonate đặc ruột 4.5mm đặc ruột hiện đang được bán tại Minh Phát PC với giá 460.000 VNĐ
STT | ĐỘ LY
(dung sai 0.3) |
ĐƠN GIÁ (m2)
(dưới 50m2) |
QUY CÁCH | MÀU SẮC | |
Khổ (m) | Chiều dài (m) | ||||
1 | 1.5 | 164.000 | 1m22
1m52 1m82 2m1 |
30 | Trắng trong
Trắng đục Xanh hồ Xanh lá Xám khói Trà |
2 | 2 | 203.000 | |||
3 | 2.5 | 245.000 | |||
4 | 3 | 285.000 | |||
5 | 3.5 | 345.000 | |||
6 | 4.5 | 460.000 | |||
7 | 5 | 495.000 |
STT | Độ dày (mm) | GIÁ BÁN LẺ | ĐVT | MÀU SẮC | QUY CÁCH | GHI CHÚ | |
Khổ (m) | Chiều dài (m) | ||||||
1 | 4 | 850.000 | tấm | Trắng trong
Trắng đục Xanh hồ Trà |
2m1 | 5m8 | Áp dụng đơn hàng trên 5 tấm. Bảo hành 12 tháng. |
2 | 4.5 | 990.000 | tấm | ||||
3 | 5 | 1.085.000 | tấm | ||||
4 | 6 | 1.315.000 | tấm | ||||
5 | 8 | 1.455.000 | tấm |
Bảng giá mới nhất 2024 – các sản phẩm tấm lợp lấy sáng polycarbonate dạng rỗng tại Minh Phát
III. Độ truyền ánh sáng theo màu sắc của tấm polycarbonate đặc
Màu sắc | Độ dày (mm) | |||||
1.0 | 2.0 | 3.0 | 4.0 | 5.0 | 6.0 | |
Trắng trong (Clear) | 88 | 88 | 88 | 87 | 87 | 85 |
Xanh lá (Green) | 69 | 69 | 69 | 69 | 68 | 67 |
Xanh dương (Blue) | 39 | 39 | 39 | 39 | 39 | 38 |
Nâu đồng (Bronze) | 17 | 17 | 17 | 17 | 16 | 16 |
Trắng sữa (White) | 28 | 28 | 28 | 25 |
IV. Thông số kỹ thuật tấm polycarbonate đặc 4.5mm
Chỉ tiêu | Phương pháp thử | Đơn vị | Giá trị |
Tỷ trọng | ASTM D792 | g/cm³ | 1.2 |
Độ bền kéo | ASTM D638 | Kg/cm² | 550-700 |
Độ dãn dài | ASTM D638 | % | 50-100 |
Độ bền nén | ASTM D695 | Kg/cm² | 500-900 |
Độ bền uốn | ASTM D790 | Kg/cm² | 850-900 |
Độ bền va đập | ASTM D256 | KJ/m² | 50-100 |
Biến đổi nhiệt | ASTM D177 | 10-4cal/cm secºC | 4.6 |
Nhiệt dung riêng | … | cal/ºCg | 0.26-0.28 |
Nhiệt biến dạng | ASTM D648 | 6-7 | 134-140 |
Độ truyền ánh sáng | … | % | 85-91 |
V. Tấm polycarbonate đặc ruột 4.5mm gồm những màu gì?
Tại Minh Phát PC, tấm lợp polycarbonate đặc 4.5mm PC có nhiều loại màu khác nhau cho khách hàng lựa chọn,chẳng hạn như: trắng trong, trắng đục, xanh hồ, xanh lá, trà…
VI. Đặc tính của tấm lợp polycarbonate đặc 4.5mm
- Là sản phẩm chính hãng được sản xuất trên dây chuyền công nghệ cao, độ ly đủ 100% và nguyên liệu hạt nhựa nguyên sinh bayer được nhập khẩu từ Đức
- Siêu trong, bề mặt tấm poly có phủ UV
- Thời gian bảo hành sản phẩm kéo dài từ 10 – 20 năm
- Đầu đủ các chứng chỉ chất lượng, được thử nghiệm phù hợp với điều kiện môi trường tại Việt Nam
VII. Tấm polycarbonate đặc 4.5mm dùng để làm gì?
- Dùng để lợp mái lấy sáng cho các công trình xây dựng (trung tâm thương mại, văn phòng, công ty, nhà ở, nhà ga, nhà chờ xe lửa, xe buýt, trạm xăng dầu, sân bay, nhà để xe…) cũng như dùng để làm mái che các công trình thể thao, nhà thi đấu (như sân vận động, trường học, hồ bơi…)
- Làm vách ngăn trong nhà hoặc ngoài trời tại văn phòng, gian hàng triển lãm…
- Sử dụng trong nhà trồng cây xanh quy mô nông nghiệp nhỏ và lớn
- Dùng để làm mái nối các tòa nhà, cao ốc, tấm lợp cho các cửa thoát hiểm
- Sử dụng làm bảng hiệu hộp đèn quảng cáo chỉ dẫn, trụ điện thoại công cộng cường lực
- Dùng làm tấm chắn cách âm ở đường cao tốc, nhà kính nông nghiệp
- Làm tấm che chắn những thiết bị trong quốc phòng
VIII. Những ưu điểm nổi bật của tấm polycarbonate đặc 4.5mm
- Trọng lượng nhẹ, bền (so với thủy tinh bền hơn 250 lần và với acrylic hơn 20 lần)
- Khả năng đỡ cấu trúc tốt, chịu tác động của ngoại lực cao, khó bể vỡ
- Nhiều lựa chọn về màu sắc, kích cỡ, kết cấu
- Lấy ánh sáng tự nhiên, giúp tiết kiệm chi phí tiền điện
- Chất liệu thân thiện, góp phần bảo vệ môi trường sống
- Trong suốt như thủy tinh, các màu sắc khác làm nhẹ dịu cho mắt
- Khả năng truyền ánh sáng lên đến 90% (tương đương với kính)
- Dễ lắp đặt, chế tác và thuận tiện khi thi công bằng phương pháp thủ công
- Khả năng chống cháy tốt, chịu được nhiệt độ thay đổi từ – 20 độ C đến 120 độ C
- Dễ uốn định hình theo ý muốn
- Dễ lau chùi, vệ sinh dễ dàng bằng vải cotton hoặc chất tẩy rửa trung tính
IX. Hướng dẫn sử dụng, thi công – lắp đặt tấm polycarbonate đặc ruột
1. Những lưu ý khi sử dụng
- Luôn lắp tấm lợp polycarbonate với mặt chống tia cực tím hướng về phía mặt trời.
- Tấm poly loại trơn có màng phim ở cả hai mặt, trong khi đó tấm poly loại nhám chỉ có màng phim ở một mặt. Do đó, khi thi công cần xác định được đúng bề mặt được phủ màng phim, đồng thời, sau khi hoàn thành lắp đặt cần phải gỡ bỏ tấm bảo vệ này để tránh lớp màng bị dính vào tấm lớp do sức nóng của ánh sáng mặt trời.
- Trong quá trình lắp đặt, cần giữ nguyên màng phim để bảo vệ sản phẩm, chỉ gỡ bỏ khi hoàn tất việc lắp đặt.
- Khoang lỗ có đường kính rộng hơn từ 3 – 5 cm so với thân vít để trừ hao độ co giãn của tấm poly bởi sự thay đổi nhiệt độ buổi trưa và buổi tối.
- Khi lợp mái, nên lắp đặt tấm lợp sao cho độ dốc ở mức tối thiểu là 5 độ để nước thoát dễ dàng.
- Dùng loại vít chuyên dụng để lắp đặt.
- Lưu ý rằng, cần lắp đặt sản phẩm cẩn thận, vì lắp đặt sai mặt sản phẩm có phủ UV sẽ không được bảo hành.
2. Lưu ý khi dùng cưa để cắt
- Để cắt tấm polycarbonate cần dùng lưỡi cưa cắt kim loại, lưỡi cưa nhỏ sắc, lưỡi cưa đĩa sắc…
- Giữ nguyên màng phim khi tiến hành cắt để tránh trầy xước.
- Tương tự như kính, tấm polycarbonate đặc có thể được lắp đặt trên khung của bất kỳ loại vật liệu nào như nhôm, sắt, gỗ… Tuy nhiên, khi lắp đặt tấm poly đặc trên khung, phải trừ hao độ co giãn của tấm poly do thay đổi nhiệt độ buổi trưa và tối.
3. Kích thước khung tối đa khi lắp đặt ở dạng phẳng
- Khung có thể được lắp với bất kỳ dạng nào, nhưng thường là hình chữ nhật. Tuy nhiên, cần lưu ý đến tỉ lệ giữa chiều rộng và chiều dài của khung để xác định khả năng chịu lực của khung.
- Cách tốt nhất là dùng 4 kẹp, chiều dài của thanh kẹp bằng với chiều rộng của khung, như vậy, lực tác động sẽ được chia đều cho những thanh kẹp.
- Nếu thiết kế dạng kẹp 3 hay 2 cạnh yêu cầu tấm lợp phải dày hơn hoặc giảm kích thước khung lại để thay thế.
- Phải đảm bảo tấm poly không bị võng quá 50mm.
4. Bán kính tối thiểu để lắp đặt ở dạng uốn cong
- Khi lắp đặt dạng vòng cung, tấm polycarbonate đặc ruột có thể được uốn cong ở cả lúc nguội hoặc nóng. Bán kính tối thiểu khi uốn cong gấp 100 lần độ dày của tấm, nếu không, tấm poly sẽ chịu thêm lực căng quá mức.
- Polycarbonate không phải là loại vật liệu chống trầy (theo tiêu chuẩn Rockwell ASTM – D790 M70) nên cần chú ý không làm trầy xước lên bề mặt tấm. Khi vệ sinh, lau rửa tấm poly với nước, xà phòng nhẹ và dùng mút xốp mềm chứ không nên dùng dung môi ăn mòn hoặc các chất tẩy rửa.
Bài viết trên đã cung cấp những kiến thức mới về tấm polycarbonate đặc 4.5mm, hy vọng bạn sẽ có thêm những kiến thức mới để lựa chọn được sản phẩm phù hợp với công trình của mình. Nếu bạn có nhu cầu sử dụng các sản phẩm tấm polycarbonate, hãy liên hệ website Minh Phát PC hoặc hotline 096 757 7891 (Ms Linh) để được Minh Phát PC hỗ trợ và báo giá nhanh nhất.